bano32

Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4 Cân bằng phương trình phản ứng

Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, Ba(NO3)2 (Bari nitrat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra HNO3 (axit nitric), BaSO4 (Bari sunfat). Ở bài này sẽ giúp các em có được kiến thức cơ bản để vận dụng vào làm bài tập cũng như trong phòng thí nghiệm với đầy đủ điều kiện.

bano32

Cân bằng phương trình hóa học :

Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4

Trong đó :

Ba(NO3)2 là dung dịch muối Bari nitrat

H2SO4 là dung dịch axit sulfuric không màu

HNO3 là dung dịch axit nitric không màu

BaSO4 là Muối Bari sunfat kết tủa

Phương trình cần có những điều kiện gì để cân bằng :

Không cần điều kiện

Thực hiện thí nghiệm :

Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn 1ml dung dịch muối Ba(NO3)2 ta thấy xuất hiện Phản ứng tao đổi giữa muối bari sunfat va axit sunfuaric thu được muối kết tủa trắng (BaSO4) va axit mới.

Thông tin thêm : Vậy muối có thể tác dụng được với axit, sản phẩm là muối mới và axit mới

Xem thêm tại đây :

Các phương trình phản ứng điều chế ra Ba(NO3)2 :

4NO2 + 2Ba(OH)2 ⟶ Ba(NO3)2 + 2H2O + Ba(NO2)2

BaO + 2HNO3 ⟶ Ba(NO3)2 + H2O

Fe(NO3)2 + Ba(OH)2 ⟶ Ba(NO3)2 + Fe(OH)2

N2O5 + Ba(OH)2 ⟶ Ba(NO3)2 + H2O

Tính chất hóa học của Ba(NO3)2 :

– Mang tính chất hóa học của muối

Bị phân hủy bởi nhiệt:

Ba(NO3)2 → Ba(NO2)2 + O2

Tác dụng với muối

Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4

Ba(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + BaCO3

Ba(NO3)2 + 2KHSO4 → 2HNO3 + K2SO4 + BaSO4

Tác dụng với dung dịch axit

Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3

Điều chế

– Bari nitrat được sản xuất theo một trong hai cách:

Cho bari cacbonat tác dụng với axit nitric:

BaCO3 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O + CO2

Cho bari clorua tác dụng với natri nitrat đun nóng

BaCl2 + NaNO3 → Ba(NO3)2 + 2NaCl